1.越南语翻译
东西南北 分别是 Đông Nam Tây Bắc
我在刷牙. Tôi đang đánh răng.
我的发音不太好. Tôi phát âm không được tốt lắm.
记住我的用户名和密码. Hãy nhớ tên tài khuản và mật khẩu của tôi.(句中指的是银行的用户名,网络上的用户名时一可般用tên truy nhập 或tên đăng nhập).
我也要走了. Tôi cũng phải đi rồi.
你一定很惊讶. Bạn chắc là rất ngặc nhiên.
我看见那里有一家网吧. Tôi thấy bên kia có một quán Internet(quán chát)
你可以用越南语写日记.Bạn có thể viết nhật ký bằng tiếng Việt.
2.用越南语说在做什么呢怎么说啊
在做什么呢:Anh đang làm gì vậy?
我在吃饭:Tôi đang ăn.
你是做什么的:Cô đang làm gì vậy?
扩展资料
越南语基本语法
1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, học sinh , cán bộ
2、事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý luận, văn hóa
3、表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Châu,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay
表示复数旬词一般在它前面加数词。những, các , mọi , nhiều , lắm.等
mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện
两个名词重迭,有“每一”的意思。
người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua
3.越南语怎么说啊
-! 楼主要大家怎么跟你拼音呢?要些真的很难读给你听啊!
尽量帮你!
Anh Nguyễn,chào anh! = 阮 你好!
早 庵
(Nguyễn=饿雾yuan。请用拼音来拼读就差那个调调不知道要怎么跟你说了) , (前面的anh 和 nguyen 真的打不出那个字)
Cảm ơn = 谢谢!
感 恩!
Anh (chi.) có kho?e không = 你身体好好?
(ji )国kue 空?(后面应该价格语气词 a =啊)
Xin lo^~i = 对不起
辛luei。(调调真的不知道要怎么跟你解释了。)
Anh (m) / Chi. (f) có nói tiê'ng 。 không
a ang / ji 国 nuei 鼎 。。。空?