1.用越南语说在做什么呢怎么说啊
在做什么呢:Anh đang làm gì vậy?
我在吃饭:Tôi đang ăn.
你是做什么的:Cô đang làm gì vậy?
扩展资料
越南语基本语法
1、人:công nhân, nông đân, chiến sĩ, học sinh , cán bộ
2、事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, lý luận, văn hóa
3、表示地点和时间:Bắ kKinh,Qủang Châu,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay
表示复数旬词一般在它前面加数词。những, các , mọi , nhiều , lắm.等
mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện
两个名词重迭,有“每一”的意思。
người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua
2.越南语怎么说啊
-! 楼主要大家怎么跟你拼音呢?要些真的很难读给你听啊!
尽量帮你!
Anh Nguyễn,chào anh! = 阮 你好!
早 庵
(Nguyễn=饿雾yuan。请用拼音来拼读就差那个调调不知道要怎么跟你说了) , (前面的anh 和 nguyen 真的打不出那个字)
Cảm ơn = 谢谢!
感 恩!
Anh (chi.) có kho?e không = 你身体好好?
(ji )国kue 空?(后面应该价格语气词 a =啊)
Xin lo^~i = 对不起
辛luei。(调调真的不知道要怎么跟你解释了。)
Anh (m) / Chi. (f) có nói tiê'ng 。 không
a ang / ji 国 nuei 鼎 。。。空?